Dây cáp điện Cadivi là gì?
Khái niệm dây cáp điện Cadivi
Dây cáp điện Cadivi hay còn được gọi với cái tên khác là dây cáp đồng trục. Đây là cáp điện gồm 1 lõi dẫn điện được bọc lại bởi 1 lớp điện môi không dẫn điện. Xung quanh lõi được quấn thêm bởi một lớp bện bằng kim loại và có vỏ bọc cách điện. Tất cả các lớp đều được dùng chung với 1 trục hình học có tên gọi là đồng trục.
Loại cáp này có hẳn từ 1 tới 4 lõi, được bọc cách điện PVC. Có thể có hoặc không có lớp giáp bảo vệ, vỏ bọc nhựa PVC. Ký hiệu của cáp CVV là để có thể dễ dàng phân biệt với các sản phẩm khác mang vỏ bọc XLPE (dây cáp điện CXV).
Tiêu chuẩn sản xuất dây cáp điện Cadivi tại Bình Dương
Dây cáp điện Cadivi sản xuất với dây chuyền và công nghệ hiện tại, tiên tiến. Được tuân thủ với tiêu chuẩn số TCVN 6610-4/IEC 60227-4 và TCVN 6612/IEC 60228. Đã đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đối với việc quản lý và giám sát về chất lượng. Đối với hiện nay, có đến 3 loại sản phẩm được ký hiệu bằng CVV đó là CVV/DATA & CVV/DSTA, CVV/AWA & CVV/SWA.
Những sản phẩm dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương bao gồm:
- Dây điện Cadivi trung thế – cao thế
- Dây điện cadivi chống cháy, cáp điện chậm cháy.
- Dây điện dây đôi mềm dẹt,dây đơn mềm, dây đơn cứng)
- Dây cáp điện trần cadivi (dùng cho đường dây tải điện trên không)
- Dây cáp điện hạ thế cadivi ( cáp điện ruột đồng, cáp điện ruột nhôm )
- Dây cáp điện Cadivi dùng công nghiệp- cáp điện 3 pha,cáp điện treo, cáp điện ngầm…
Xem thêm: Đại lý dây cáp điện Cadivi tại Bình Dương
Dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương với ứng dụng trong cuộc sống
Các loại dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương đa số được ứng dụng làm các đường truyền cho các thiết bị vô tuyến. Ứng dụng bao gồm các đường cấp giữa thiết bị thu và phát sóng vô tuyến, ăng ten, mạng máy tính hay là các kết nối cáp truyền hình khác. Đối với cáp điện thường sử dụng đối với hệ thống truyền tải và phân phối điện, các cấp điện áp 300/500V cùng với 0.6/1kV.
Thêm một ưu điểm nữa của cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương đó chính là tín hiệu số truyền trên cáp chỉ có thể tồn tại được trong lõi cáp. Vậy nên, bạn có thể lắp đặt cáp ngay bên cạnh các vật liệu bằng kim loại nhưng không sợ bị hao tốn năng. Tín hiệu ở bên trong sẽ không bị gây nhiễu từ bởi những nguồn bên ngoài. Theo như lý thuyết của độ suy hoa là 200m nhưng thực tế thì chỉ ở khoảng 50m.
Những ưu điển của dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương
Ưu điểm của các dây cáp điện Cadivi được cấu tạo ruột dẫn đảm bảo tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc tế đối với các thông số theo quy định. Dây cáp điện có khả năng dẫn điện tốt, đảm bảo được hệ thống mạng lưới điện công trình từ quy mô nhỏ cho tới lớn chẳng hạn như: điện nhà dân, chung cư cao tầng, sân vườn, gara xe, công ty…
Ưu điểm nổi bật dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương
- Cách điện an toàn: do cấu tạo của vỏ bọc được cách điện PVC một cách an toàn, giúp hạn chế bị cháy nổ, thích hợp dùng để sử dụng trong công trình lắp đặt ngầm, âm tường.
- Tiết kiệm điện: Vì chất liệu được đảm bảo đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Nên các loại dây cáp điện Cadivi không hề bị oxy hóa. Cũng hao tốn ít điện năng có thể tiết kiệm chi phí.
- Sử dụng một cách dễ dàng: dây điện Cadivi có mẫu mã rất đa dạng, có nhiều kích thước phù hợp với mọi kiểu mạng lưới điện, sử dụng hết sức dễ dàng, dễ uốn cong, không bị đứt ngầm.
- Tuổi thọ cao: Với hơn 40 năm trường tồn trên thị trường, Cadivi đã chứng minh được sản phẩm của mình có tuổi thọ khá cao. Với độ bền lâu, hạn chế được độ xuống cấp, hỏng hóc trong dãy hệ thống điện.
Tính ưu việt trong chất liệu của các dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương
- Đối với những nguồn nhỏ hơn thì việc áp dụng cáp PVC/PVC hoặc PVC đều rất tiện lợi hơn.
- Ruột dẫn được làm bằng đồng giúp làm tăng khả năng truyền tải điện tốt. Làm giảm thất thoát điện, cũng nâng khả năng chịu lực cơ học của dây.
- Vật liệu cách điện được làm từ nhựa PVC giúp cho dây dẫn điện trở nên mềm, có thể dễ dàng luồn ống điện, đáp ứng được mọi yêu cầu điều kiện về thi công và độ bền cơ học.
Xem thêm: Thiết bị điện dân dụng tại Bến Cát
Bảng giá dây điện đơn Cadivi tại Bến Cát Bình Dương năm 2024
Đơn giá 2024: Dây điện đồng CADIVI – VC – 450/750V (TCVN 6610-3)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VC-1,5 (Ø1,38) – 450/750V | 5.220 đ | CADIVI |
2 | Dây VC-2,5 (Ø1,77) – 450/750V | 8.360 đ | CADIVI |
3 | Dây VC-4 (Ø2,24) – 450/750V | 13.040 đ | CADIVI |
4 | Dây VC-6 (Ø2,74) – 450/750V | 19.220 đ | CADIVI |
5 | Dây VC-10 (Ø3,56) – 450/750V | 32.300 đ | CADIVI |
Báo giá 2024: Dây đơn cứng ruột đồng bọc PVC: CADIVI – VC – 300/500V (TCVN 6610-3)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VC-0,5 (Ø0,80) – 300/500V | 2.180 đ | CADIVI |
2 | Dây VC-0,75 (Ø0,97) – 300/500V | 2.850 đ | CADIVI |
3 | Dây VC-1 (Ø1,13) – 300/500V | 3.620 đ | CADIVI |
Cập nhật giá 2024: Dây đồng đơn cứng bọc PVC CADIVI VC – 600V (JIS C 3307)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VC-2 (Ø1,6) – 600V | 6.930 đ | CADIVI |
2 | Dây VC-3 (Ø2,0) – 600V | 10.500 đ | CADIVI |
3 | Dây VC-8 (Ø3,2) – 600V | 26.500 đ | CADIVI |
Bảng giá 2024: Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI – VCm – 300/500V (TCVN 6610-3)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCm-0,5 (1×16/0.2) – 300/500V | 2.090 đ | CADIVI |
2 | Dây VCm-0,75 (1×24/0.2) – 300/500V | 2.900 đ | CADIVI |
3 | Dây VCm-1 (1×32/0.2) – 300/500V | 3.720 đ | CADIVI |
Cập nhật giá dây cáp điện Cadivi 2024: Dây đơn mềm VCm – 450/750V (TCVN 6610-3)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCm-1,5 (1×30/0.25) – 450/750V | 5.460 đ | CADIVI |
2 | Dây VCm-2,5 (1×50/0.25) – 450/750V | 8.750 đ | CADIVI |
3 | Dây VCm-4 (1×56/0.30) – 450/750V | 13.530 đ | CADIVI |
4 | Dây VCm-6 (1×84/0.30) – 450/750V | 20.500 đ | CADIVI |
Bảng giá 2024: Dây điện đơn mềm ruột đồng CADIVI – VCm -0,6/1kV (AS/NZS 5000.1)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCm-10 (1×77/0.4) – 0,6/1kV | 36.800 đ | CADIVI |
2 | Dây VCm-16 (1×126/0.4) – 0,6/1kV | 54.300 đ | CADIVI |
3 | Dây VCm-25 (1×196/0.4) – 0,6/1kV | 84.000 đ | CADIVI |
4 | Dây VCm-35 (1×273/0.4) – 0,6/1kV | 119.100 đ | CADIVI |
5 | Dây VCm-50 (1×380/0.4) – 0,6/1kV | 171.200 đ | CADIVI |
6 | Dây VCm-70 (1×361/0.5) – 0,6/1kV | 238.200 đ | CADIVI |
7 | Dây VCm-95 (1×475/0.5) – 0,6/1kV | 312.200 đ | CADIVI |
8 | Dây VCm-120 (1×608/0.5) – 0,6/1kV | 395.100 đ | CADIVI |
9 | Dây VCm-150 (1×740/0.5) – 0,6/1kV | 512.900 đ | CADIVI |
10 | Dây VCm-185 (1×925/0.5) – 0,6/1kV | 607.500 đ | CADIVI |
11 | Dây VCm-240 (1×1184/0.5) – 0,6/1kV | 803.700 đ | CADIVI |
12 | Dây VCm-300 (1×1525/0.5) – 0,6/1kV | 1.003.200 đ | CADIVI |
Bảng giá dây điện đôi Cadivi tại Bến Cát Bình Dương năm 2024
Đơn giá dây cáp điện Cadivi 2024: Dây điện đôi VCmo – 300/500V (TCVN 6610-5)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCmo- 2×0,75 (2×24/0.2) – 300/500V | 6.870 đ | CADIVI |
2 | Dây VCmo- 2×1 (2×32/0.2) – 300/500V | 8.600 đ | CADIVI |
3 | Dây VCmo- 2×1,5 (2×30/0.25) – 300/500V | 12.120 đ | CADIVI |
4 | Dây VCmo- 2×2,5 (2×50/0.25) – 300/500V | 19.520 đ | CADIVI |
5 | Dây VCmo- 2×4 (2×56/0.3) – 300/500V | 29.500 đ | CADIVI |
6 | Dây VCmo- 2×6 (2×84/0.3) – 300/500V | 44.100 đ | CADIVI |
Báo giá 2024: Dây đôi mềm dẹt CADIVI VCmd – 0,6/1kV (AS/NZS 5000.1)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCmd- 2×0,5 (2×16/0.2) – 0,6/1kV | 4.140 đ | CADIVI |
2 | Dây VCmd- 2×0,75 (2×24/0.2) – 0,6/1kV | 5.840 đ | CADIVI |
3 | Dây VCmd- 2×1 (2×32/0.2) – 0,6/1kV | 7.490 đ | CADIVI |
4 | Dây VCmd- 2×1,5 (2×30/0.25) – 0,6/1kV | 10.670 đ | CADIVI |
5 | Dây VCmd- 2×2,5 (2×50/0.25) – 0,6/1kV | 17.300 đ | CADIVI |
Cập nhật giá 2024: Dây điện mềm tròn bọc nhựa PVC – CADIVI VCmt – 300/500V (TCVN 6610-5)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCmt- 2×0,75 (2×24/0.2) – 300/500V | 7.700 đ | CADIVI |
2 | Dây VCmt- 2×1 (2×32/0.2) – 300/500V | 9.510 đ | CADIVI |
3 | Dây VCmt- 2×1,5 (2×30/0.25) – 300/500V | 13.370 đ | CADIVI |
4 | Dây VCmt- 2×2,5 (2×50/0.25) – 300/500V | 21.300 đ | CADIVI |
5 | Dây VCmt- 2×4 (2×56/0.3) – 300/500V | 31.800 đ | CADIVI |
6 | Dây VCmt- 2×6 (2×84/0.3) – 300/500V | 47.100 đ | CADIVI |
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
7 | Dây VCmt- 3×0,75 (3×24/0.2) – 300/500V | 10.400 đ | CADIVI |
8 | Dây VCmt- 3×1 (3×32/0.2) – 300/500V | 12.920 đ | CADIVI |
9 | Dây VCmt- 3×1,5 (3×30/0.25) – 300/500V | 18.800 đ | CADIVI |
10 | Dây VCmt- 3×2,5 (3×50/0.25) – 300/500V | 29.700 đ | CADIVI |
11 | Dây VCmt- 3×4 (3×56/0.3) – 300/500V | 44.500 đ | CADIVI |
12 | Dây VCmt- 3×6 (3×84/0.3) – 300/500V | 67.500 đ | CADIVI |
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
13 | Dây VCmt- 4×0,75 (4×24/0.2) – 300/500V | 13.340 đ | CADIVI |
14 | Dây VCmt- 4×1 (4×32/0.2) – 300/500V | 16.890 đ | CADIVI |
15 | Dây VCmt- 4×1,5 (4×30/0.25) – 300/500V | 24.400 đ | CADIVI |
16 | Dây VCmt- 4×2,5 (4×50/0.25) – 300/500V | 38.400 đ | CADIVI |
17 | Dây VCmt- 4×4 (4×56/0.3) – 300/500V | 58.200 đ | CADIVI |
18 | Dây VCmt- 4×6 (4×84/0.3) – 300/500V | 87.800 đ | CADIVI |
Bảng giá 2024: Dây đôi mềm ovan, cách điện và vỏ PVC 90 °C không chì CADIVI VCmo-LF (AS/NZS 5000.2)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCmo-LF- 2×1 (2×32/0.2) – 300/750V | 9.090 đ | CADIVI |
2 | Dây VCmo-LF- 2×1,5 (2×30/0.25) – 300/750V | 12.420 đ | CADIVI |
3 | Dây VCmo-LF- 2×2,5 (2×50/0.25) – 300/750V | 19.770 đ | CADIVI |
4 | Dây VCmo-LF- 2×4 (2×56/0.3) – 300/750V | 30.200 đ | CADIVI |
5 | Dây VCmo-LF- 2×6 (2×84/0.3) – 300/750V | 44.700 đ | CADIVI |
Bảng giá dây điện chịu nhiệt độ cao Cadivi tại Bến Cát Bình Dương
Đơn giá 2024: Dây điện lực cấp chịu nhiệt cao 105ºC không chì, ruột dẫn cấp 5 – CADIVI VCm/HR-LF (UL 758)
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
1 | Dây VCm/HR-LF-1,5– 600V | 5.700 đ | CADIVI |
2 | Dây VCm/HR-LF-2,5– 600V | 8.960 đ | CADIVI |
3 | Dây VCm/HR-LF-4– 600V | 13.770 đ | CADIVI |
4 | Dây VCm/HR-LF-6– 600V | 21.700 đ | CADIVI |
5 | Dây VCm/HR-LF-10– 600V | 38.900 đ | CADIVI |
6 | Dây VCm/HR-LF-16 – 600V | 56.700 đ | CADIVI |
7 | Dây VCm/HR-LF-25 – 600V | 86.600 đ | CADIVI |
8 | Dây VCm/HR-LF-35 – 600V | 124.400 đ | CADIVI |
9 | Dây VCm/HR-LF-50 – 600V | 176.700 đ | CADIVI |
10 | Dây VCm/HR-LF-70 – 600V | 244.700 đ | CADIVI |
11 | Dây VCm/HR-LF-95 – 600V | 318.800 đ | CADIVI |
12 | Dây VCm/HR-LF-120 – 600V | 405.500 đ | CADIVI |
13 | Dây VCm/HR-LF-150 – 600V | 523.500 đ | CADIVI |
14 | Dây VCm/HR-LF-185 – 600V | 618.200 đ | CADIVI |
15 | Dây VCm/HR-LF-240 – 600V | 814.800 đ | CADIVI |
16 | Dây VCm/HR-LF-300 – 600V | 1.013.000 đ | CADIVI |
Xem thêm: Thiết bị điện công nghiệp tại Bến Cát
Mua Dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương ở đâu giá tốt?
Thiết Bị Điện Hoàng Chiến Bình Dương là đơn vị phân phối Dây cáp điện Cadivi tại Bến Cát Bình Dương với dịch vụ hậu mãi tốt
- Giá cạnh tranh nhất trong khu vực.
- Giao hàng nhanh chóng.
- Nhận báo giá tốt nhất.
Hàng luôn có sẵn tại trong kho liên hệ ngay số Hotline: 090 682 4506 tư vấn báo giá chi tiết từng loại sản phẩm và công xuất