THÔNG TIN THÊM VỀ SẢN PHẨM
- Trong nhu cầu thực hiện mạng lưới cho việc phân bổ mạng lưới điện phục vụ điện chiếu sáng cho các tòa nhà, trung tâm thương mại, sản xuất công nghiệp và dịch vụ, điện tiêu dùng… dây cáp điện CADIVI trở thành sản phẩm được bình chọn hàng đầu.
- Sản phẩm luôn chú trọng về chất lượng và uy tín trên thị trường. Do đó, khi sản xuất dây cáp điện phục vụ mạng lưới điện tiêu dùng, CADIVI luôn đem dến một lượng dây cáp điện phong phú, đa dạng nhiều loại hình để khách hàng có sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu của mình. Mỗi loại dây cáp CADIVI thực hiện một chức năng khác nhau và bố trí ở một vị trí nhất định, trung bình mỗi cuộn có chiều dài 100m.
Đặc tính kỹ thuật của cáp CV – 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1
Ruột dẫn – Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng dây gần đúng(*) Approx. mass |
|||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Kết cấu Structure |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
|||
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 |
14 |
1,5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 |
20 |
2,5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 |
32 |
1,0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 |
17 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 |
23 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 |
33 |
4 & 4 (E) |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 |
53 |
6 & 6 (E) |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 |
74 |
Dây điện cadivi có mấy loại?
Dây điện cadivi có những loại chính là: dây điện cadivi 1.5, dây điện cadivi 2.5, dây điện cadivi 3.5; 4.0 ; dây điện cadivi 5.0, dây điện cadivi 2.0, dây điện cadivi 6.0…
Dây cáp điện Cadivi gồm có 11 loại mặt hàng sản phẩm khác nhau bao gồm:
- Dây dây dụng.
- Cáp điện lực.
- Dây dẫn trần (đồng và nhôm).
- Dây điện từ; cáp vặn xoắn (ABC).
- Cáp trung thế.
- Cáp truyền dữ liệu, dây điện dùng cho xe ô tô gắn máy.
- Cáp điện kế, cáp multiplex.
- Cáp điều khiển, cáp chống thấm.
- Cáp chống cháy, cáp chậm cháy.
- Ống luồn và phụ kiện ống luồn.
- Các sản phẩm xuất khẩu…
Bên cạnh đó, Cadivi phân phối ra thị trường gồm có một số loại dây điện Cadivi tiêu biểu như sau:
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV (3+1) ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV (3+1) ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DATA 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DSTA (3+1) ruột
– Cáp trung thế ruột đồng: CXV, CXV/S, CXV/SE/DSTA 12/20(24)kV
– Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC: AXV 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC. Dây đồng trần xoắn C, Cm
– Cáp điều khiển ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC các loại
– Cáp điện hạ thế 2 lõi đường kính 1.5 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC
– Cáp điện hạ thế 1 lõi đường kính 1.5 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế 3 lõi pha lõi đường kính 2.5 mm + 1 lõi đất lõi đường kính 1.6 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC giáp bằng bảo vệ vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC có giáp băng nhôm bảo bảo vệ, vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế 1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
– Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC, giáp băng AXV/DATA, AXV/DSTA: 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp trung thế ruột nhôm AXV, AXV/S, AXV/SE/DSTA 12/20(24)Kv; AsXV
– Cáp điện lực chống cháy CV/FR, CXV/FR 1, 2, 3, 4; (3+1) ruột
– Cáp điện lực chậm cháy CXV/FRT 1, 2, 3, 4; (3+1) ruột
Quý khách cần mua và báo giá dây dây cáp điện Cadivi tại Bình Dương các tỉnh lân cận liên hệ ngay số hotline THIẾT BỊ ĐIỆN HOÀNG CHIẾN nhé!
THIẾT BỊ ĐIỆN HOÀNG CHIẾN chuyên cung cấp các loại dây cáp điện giao hàng nhanh.
Đánh giá Dây điện đơn Cadivi CV 3.5mm2 – 7 lõi đồng
Chưa có đánh giá nào.