Thiết bị điện Hoàng Chiến– đại lý dây cáp điện Cadivi cấp 1, uy tín, chất lượng, hàng đầu tại Thuận An Bình Dương và khu vực phía Nam.
Tự hào là đại lý chính thức của Cadivi tại Thuận An Bình Dương, Thiết bị điện Hoàng Chiến.com từ lâu đã là địa chỉ đáng tin cậy của tất cả mọi khách hàng, công trình xây dựng trong và ngoài tỉnh.
Với mục tiêu góp phần nhỏ bé vào sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước, và hạnh phúc, tiện nghi của mọi gia đình. Đại lý dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương đã lựa chọn thương hiệu dây cáp điện Cadivi để thực hiện mong muốn, sứ mệnh của mình. Bởi đây là dòng sản phẩm có độ bền cao, khả năng dẫn điện tốt, tính năng cách điện an toàn, tiết kiệm điện, mẫu mã đa dạng, công nghệ sản xuất chất lượng hàng đầu hiện nay. Đặc biệt dù chất lượng vượt trội nhưng dòng sản phẩm Cadivi lại có giá thành phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của tất cả mọi khả năng tài chính của từng khách hàng.
Xem thêm: >>>Đại lý dây cáp điện Cadivi tại Bình Dương<<<
Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương bao gồm:
- Dây điện Cadivi trung thế
- Dây cáp điện Cadivi cao thế
- Dây cáp điện trần cadivi (dùng cho đường dây tải điện trên khôn)
- Dây cáp điện hạ thế cadivi ( cáp điện ruột đồng, cáp điện ruột nhôm)
- Dây điện cadivi chống cháy ( cáp điện chống cháy, cáp điện chậm cháy)
- Dây cáp điện cadivi Sử dụng cho dân dụng ( dây đôi mềm dẹt, dây đơn mềm, dây đơn cứng
- Dây cáp điện Cadivi dùng trong công nghiệp (cáp điện 3 pha, cáp điện treo, cáp điện ngầm..)
Thông số kỹ thuật của dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*)
|
Khối lượng dây gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 | 14 |
1,5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 | 20 |
2,5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 | 32 |
1,0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 | 17 |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 | 23 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 | 33 |
4,0 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 | 53 |
6,0 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 | 74 |
Một số đặc điểm của dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương
Cấu tạo dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương
- Băng quấn: băng không dệt
- Chất độn: được làm từ chất sợi polypropylene (PP), Có tính bền, khá cứng vững
- Ruột dẫn điện: có thể được làm bằng đồng hay nhôm là những chất liệu dẫn điện tốt, đảm bảo độ ổn định khi truyền tới các thiết bị điện.
- Lớp cách điện được làm từ nhựa PVC hoặc XLPE, đây là những chất liệu nhựa cao cấp, cách điện tốt, an toàn và thân thiện với môi trường.
Giá dây điện cadivi tại Thuận An Bình Dương
Lớp vỏ bọc trong: PVC hoặc PE rất bền và chắc chắn, cách điện an toàn, bảo vệ an toàn, chống cháy nổ
Hình dạng vỏ bọc: phản ánh tình trạng vỏ bọc bên ngoài theo kích thước, hình dáng dễ nhận biết
- Dây dân dụng bọc tròn
- Dây dân dụng bọc oval
- Dây dân dụng bọc dính cách
Đặc điểm nhận diện dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương
- Bề ngoài của dây cáp điện luôn bóng láng không chứa vết đứt, không có trầy xước bề mặt bên ngoài.
- Lớp cách điện dẻo, khi tuốt ra khỏi dây dẫn sẽ kéo dãn gấp đôi, gấp ba chiều dài ban đầu không đứt. Dây bẻ, gập được nhiều lần, xoắn gút và đảm bảo được bề mặt cách điện không rạn nứt.
- Số lượng ruột dẫn được ghi bên ngoài, nếu muốn chắc chắn hãy lấy 1 đầu dây và đếm lại. Đường kính sợi nhỏ bên trong khó kiểm tra phải có thước đo chuyện dụng.
- Dây cáp điện Cadivi chất lượng đảm bảo được ruột dẫn sáng, bóng, dây đồng ruột mềm dẻo. Đối với dây đồng có nhiều sợi nhỏ khi dùng 2 ngón tay xoắn ruột các sợi nhỏ không bung, không gãy, không đâm vào tay. Với ruột dẫn đơn khi bẻ gập ruột đồng nhiều lần không gãy gập.
Xem thêm: >>>Thiết bị điện dân dụng tại Thuận An<<<
Bảng giá dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương
Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Giá bán (VNĐ) |
Dây điện bọc nhựa PVC TCVN 6610-3 | ||
VC – 1.5 – 450/750V | M | 8.920 |
VC – 2.5 – 450/750V | M | 11.270 |
VC – 4.0 – 450/750V | M | 14.780 |
VC – 6.0 – 450/750V | M | 19.410 |
VC – 10.0 – 450/750V | M | 29.200 |
Dây đồng đơn cứng bọc PVC – TCVN 6610-3 | ||
VC – 0.50 – 300/500V | M | 6.630 |
VC – 0.75 – 300/500V | M | 6.40 |
VC – 1.00 – 300/500V | M | 7.710 |
Dây đồng đơn cứng bọc nhựa PVC | ||
VC – 2 – 600V | M | 10.200 |
VC – 3 – 600V | M | 12.880 |
VC – 8 – 600V | M | 24.870 |
Dây điện mềm bọc nhựa PVC VCmt | ||
VCmd – 2×0.75 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 10.770 |
VCmd – 2×1.0 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 12.130 |
VCmd – 2×1.5 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 15.020 |
VCmd – 2×2.5 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 20.940 |
VCmd – 2×4 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 28.900 |
VCmd – 2×6 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 40.300 |
Dây cáp điện hạ thế Cadivi tại Thuận An Bình Dương
So với sản phẩm dây cáp điện dân dụng thì dây cáp điện hạ thế Cadivi có phần cao hơn một chút. Bởi vì các sản phẩm được thiết kế với quy cách chất lượng hơn đáp ứng nhu cầu truyền dẫn điện hạ thế. Bảng giá dây điện hạ thế Cadivi tại Thuận An Bình Dương một số sản phẩm cáp hạ thế cơ bản như sau:
Dây điện lực hạ thế – 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1 | ||
CV – 1 – 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1. Loại TER. | M | 8.030 |
CV – 1.5 – 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1. Loại TER. | M | 9.160 |
CV – 2.5– 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1. Loại TER. | M | 11.780 |
Cáp điện hạ thế – 0.6/1kv – AS/NZS 5000.1 | ||
CV – 1 – 0.6/1KV | M | 8.030 |
CV – 1.5 – 0.6/1KV | M | 10.160 |
CV – 2.5 – 0.6/1KV | M | 11.780 |
CV – 4 – 0.6/1KV | M | 15.270 |
CV – 6 – 0.6/1KV | M | 20.100 |
CV – 10 – 0.6/1KV | M | 30.000 |
CV – 16 – 0.6/1KV | M | 43.000 |
CV – 25 – 0.6/1KV | M | 64.600 |
CV – 35 – 0.6/1KV | M | 87.500 |
CV – 50 – 0.6/1KV | M | 152.800 |
CV – 70 – 0.6/1KV | M | 211.000 |
CV – 95 – 0.6/1KV | M | 272.600 |
CV – 120 – 0.6/1KV | M | 340.000 |
CV – 150 – 0.6/1KV | M | 396.600 |
CV – 185 – 0.6/1KV | M | 482.800 |
CV – 240 – 0.6/1KV | M | 617.100 |
CV – 300 – 0.6/1KV | M | 761.300 |
CV – 400 – 0.6/1KV | M | 957.300 |
CV – 500 – 0.6/1KV | M | 1.227.500 |
CV – 630 – 0.6/1KV | M | 1.566.600 |
Cáp điện lực hạ thế – TCVN 6610 – 4 . Loại 2 lõi, ruột đồng cách điện PVC với vỏ ngoài PVC | ||
CVV – 2×1.5 – 300/500V | M | 18.350 |
CVV – 2×2.5 – 300/500V | M | 23.600 |
CVV – 2×4 – 300/500V | M | 33.400 |
CVV – 2×6 – 300/500V | M | 44.200 |
CVV – 2×10 – 300/500V | M | 68.200 |
Dây cáp điện kế, điều khiển tại Thuận An Bình Dương
Cáp điện kế, điều khiển Cadivi sở hữu số lượng “gia phả” sản phẩm khá lớn. Dưới đây là đơn giá dây điện cadivi điện kế, điều khiển tại Thuận An Bình Dương năm 2024
Cáp điện kế thiết kế gồm 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC. | ||
DK – CVV – 2×4 – 0.6/1KV | M | 88.100 |
DK – CVV – 2×6 – 0.6/1KV | M | 103.200 |
DK – CVV – 2×10 – 0.6/1KV | M | 126.700 |
DK – CVV – 2×16 – 0.6/1KV | M | 149.500 |
DK – CVV – 2×25 – 0.6/1KV | M | 205.900 |
DK – CVV – 2×35 – 0.6/1KV | M | 256.400 |
Cáp điện kế. Loại 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC | ||
DK – CVV – 3×4 – 0.6/1KV | M | 100.900 |
DK – CVV – 3×6– 0.6/1KV | M | 119.200 |
DK – CVV – 3×10– 0.6/1KV | M | 148.200 |
DK – CVV – 3×16 – 0.6/1KV | M | 189.200 |
DK – CVV – 3×25 – 0.6/1KV | M | 268.700 |
DK – CVV – 3×35 – 0.6/1KV | M | 342.100 |
Cáp điện kế. Loại 4 lõi ruột đồng, cách điện PVC | ||
DK – CVV – 4×4 – 0.6/1KV | M | 68.200 |
DK – CVV – 4×6 – 0.6/1KV | M | 91.400 |
DK – CVV – 4×10 – 0.6/1KV | M | 175.400 |
DK – CVV – 4×16 – 0.6/1KV | M | 229.800 |
DK – CVV – 4×25 – 0.6/1KV | M | 332.800 |
DK – CVV – 4×35– 0.6/1KV | M | 429.800 |
Cáp điện kế. Loại 3 lõi pha, 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC | ||
DK – CVV – 3×10 + 1×6 – 0.6/1KV | M | 165.300 |
DK – CVV – 3×16 + 1×10 – 0.6/1KV | M | 216.100 |
DK – CVV – 3×25 + 1×16 – 0.6/1KV | M | 310.400 |
DK – CVV – 3×35 + 1×16 – 0.6/1KV | M | 394.000 |
DK – CVV – 3×35 + 1×25 – 0.6/1KV | M | 407.200 |
Dây cáp chống cháy Cadivi tại Thuận An Bình Dương
Dây cáp điện chống cháy là sản phẩm góp phần ngăn chặn, giảm thiểu các sự cố cháy nổ, chập điện trong suốt nhiều năm. Đối với các loại dây này bảng giá dây điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương được cập nhật như sau:
Cáp điện hạ thế chống cháy 1 lõi, ruột đồng, băng FR – Mica, cách điện FR – PVC | ||
CV/PR – 1 – 0.6/1KV | M | 11.200 |
CV/PR – 1.5 – 0.6/1KV | M | 12.660 |
CV/PR – 2.5 – 0.6/1KV | M | 15.310 |
CV/PR – 4 – 0.6/1KV | M | 19.740 |
CV/PR – 6 – 0.6/1KV | M | 24.960 |
CV/PR – 10 – 0.6/1KV | M | 35.700 |
CV/PR – 16 – 0.6/1KV | M | 49.300 |
CV/PR – 25 – 0.6/1KV | M | 73.300 |
CV/PR – 35 – 0.6/1KV | M | 97.300 |
CV/PR – 50 – 0.6/1KV | M | 176.900 |
CV/PR – 70 – 0.6/1KV | M | 291.800 |
CV/PR – 95 – 0.6/1KV | M | 358.600 |
CV/PR – 120 – 0.6/1KV | M | 416.100 |
CV/PR – 150 – 0.6/1KV | M | 505.400 |
Cáp điện lực hạ thế chống cháy. Loại 1 lõi, ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR – PVC | ||
CXV/FR – 1×1 – 0.6/1KV | M | 13.740 |
CXV/FR – 1×1.5 – 0.6/1KV | M | 15.350 |
CXV/FR – 1×2.5– 0.6/1KV | M | 18.500 |
CXV/FR – 1×4 – 0.6/1KV | M | 22.540 |
CXV/FR – 1×6 – 0.6/1KV | M | 28.000 |
CXV/FR – 1×10 – 0.6/1KV | M | 39.000 |
Cáp điện lực hạ thế chống cháy loại 2 lõi, ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE vỏ FR – PVC | ||
CXV/FR – 2×1 – 0.6/1KV | M | 29.800 |
CXV/FR – 2×1.5 – 0.6/1KV | M | 33.600 |
CXV/FR – 2×2.5 – 0.6/1KV | M | 40.400 |
CXV/FR – 2×4 – 0.6/1KV | M | 50.900 |
CXV/FR – 2×6 – 0.6/1KV | M | 63.300 |
CXV/FR – 2×10 – 0.6/1KV | M | 82.900 |
Xem thêm: >>>Thiết bị điện công nghiệp tại Thuận An<<<
Mua Dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương ở đâu giá tốt?
Thiết Bị Điện Hoàng Chiến Bình Dương là đơn vị phân phối Dây cáp điện Cadivi tại Thuận An Bình Dương với dịch vụ hậu mãi tốt
- Giá cạnh tranh nhất trong khu vực.
- Giao hàng nhanh chóng
- Nhận báo giá tốt nhất.
Hàng luôn có sẵn tại trong kho liên hệ ngay số Hotline: 090 682 4506 tư vấn báo giá chi tiết từng loại sản phẩm và công xuất